Tên khác: Ngải tượng.
Tên khoa học: Stephania glabra (Roxb.) Miers., Menispermaceae (họ Tiết dê)
Mô tả cây: Dây leo, thân rất nhỏ so với củ, dài có thể đến 10-20 m, gốc thân phình thành củ, thường hình cầu, nằm nửa chìm nửa nổi trong khe đá hay chìm trong đất; kích thước củ thay đổi tùy loài, có thể nặng đến vài chục kg. Lá hình tim, có góc cạnh hoặc không; cuống lá đính phía trong phiến lá, cách gốc lá khoảng 1/3. Cụm hoa mọc thành xim ở kẽ lá hoặc những cành già đã rụng lá; hoa đực và hoa cái khác gốc; hoa đực có 5-6 lá đài, 3-4 cánh hoa màu vàng cam, 3-6 nhị, thường là 4; hoa cái có 1 lá đài, 2 cánh hoa; bầu hình trứng. Quả hạch hình cầu hơi dẹt, màu đỏ khi chín. Hạt cứng hình móng ngựa.
Phân bố, sinh thái: Cây mọc hoang ở những vùng núi đá hay núi đất tại các tỉnh gồm Ninh Bình, Hà Nam, Thanh Hóa, Hòa Bình, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Tây. Bình vôi là loại cây ưa sáng và có thể hơi chịu bóng. Cây tái sinh tự nhiên chủ yếu từ hạt và từ các phần khác còn lại sau khi bị cắt. Ngoài ra, từ củ bình vôi đem vùi 1/3 xuống đất hoặc chỉ cần đặt phần gốc tiếp xúc với đất ẩm cũng mọc thành cây mới. Bình vôi là loại dây leo nên khi trồng cần có giá thể leo. Mùa hoa quả tháng 4-8, đôi khi vào tháng 10.
Bộ phận dùng, thu hái và chế biến: Củ (Tuber Stephaniae glabrae) là phần gốc thân phình ra thành củ đã cạo bỏ vỏ đen ở ngoài hoặc thái thành miếng phơi hay sấy khô. Thu hái khi cây bắt đầu tàn hay mới mọc dây mới. Củ được thái mỏng, phơi hoặc sấy khô.
Thành phần hóa học: Alkaloid [(rotundin = hyndarin = tetrahydropalmatin), palmatin, cycleanin, stepharin, roemerin,…].
Tác dụng dược lý: Rotundin có tác dụng an thần, gây ngủ, giảm đau rõ rệt; cycleanin có tác dụng kháng viêm; roemerin có tác dụng gây tê tại chỗ; stepharin có tác dụng kháng cholinesterase.
Công dụng và cách dùng: Bình vôi được dùng làm thuốc an thần, giảm đau, trị đau lưng, nhức mỏi.
Dạng dùng: Thuốc bột, cao chiết toàn phần hay chiết lấy rotundin tinh khiết làm thuốc an thần.
Ghi chú: Một số loài khác cũng mang tên “Bình vôi” và được dùng với công dụng tương tự: S. brachyandra Diels; S. cambodica Gagnep.; S. cepharantha Hayata; S. dielsiana Y.C.Wu; S. kwangsiensis H. S. Lo; S. pierrei Diels; S. rotunda Lour..v.v…
Hoa Bình vôi