Dược liệu chứa tannin

Ổi-Psidium guajava , Myrtaceae

https://commons.wikimedia.org/wiki/File:Psidium_guajava_leaves_LR.jpg

Tên khác: Phan thạch lựu

Tên khoa học: Psidium guajava L., Myrtaceae (họ Sim).

Mô tả cây: Cây nhỡ cao 3-6 m. Thân có vỏ mỏng, trơn nhẵn, khi già bong ra từng mảng, cành non vuông, có lông mềm. Lá mọc đối, hình bầu dục, gân lá nổi rõ ở mặt dưới. Hoa mọc đơn độc hay tập trung thành cụm ở nách lá; cánh hoa rời màu trắng, nhị nhiều. Quả mọng hình cầu, chứa rất nhiều hột hình bầu dục. Đài hoa tồn tại trên quả.

Bộ phận dùng, thu hái và chế biến: Búp non và lá (Gemma et Folium Psidii guajavae) thu hái quanh năm, phơi khô; quả (Fructus Psidii guajavae immaturus) thu hái khi quả còn xanh, cắt thành lát, phơi khô.

Thành phần hóa học: Búp non, lá Ổi và quả Ổi xanh có nhiều tannin, flavonoid (quercetin, guajeverin, aviculavin, leucocyanidin). Lá có tinh dầu.
Quả Ổi chín có vitamin C, nhiều nhất ở vỏ quả ngoài

Công dụng và cách dùng: Lá và quả Ổi non có tác dụng làm săn niêm mạc ruột, giảm tiết dịch ruột, giảm nhu động ruột.
Lá được dùng trị viêm ruột cấp và mạn, kiết lỵ, tiêu chảy.